Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị