Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Thạch - Gia Lai - Bạc Liêu
Liệt sĩ Phạm Văn Mừng, nguyên quán Phong Thạch - Gia Lai - Bạc Liêu, sinh 1934, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Mừng, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Mừng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước