Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Chi, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.Tiên - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Mã Văn Đàm, nguyên quán M.Tiên - Đại Từ - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Đều, nguyên quán Hợp Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Don, nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên QUang
Liệt sĩ Ma Văn Được, nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên QUang, sinh 1941, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mã Văn Khoan, nguyên quán Hoang Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh - /9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà