Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyện' - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Thanh Nguyện' - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Nhuần, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Vận, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Đức Viết, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị