Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phạm Trấn - Xã Phạm Trấn - Huyện Gia Lộc - Hải Dương