Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên An - Xã Viên An - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Bồng Lai - Xã Bồng Lai - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh PHượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Hải - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Mây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu