Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Hược, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Mai, nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu chung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mai, nguyên quán Triệu chung - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị