Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tp.HCMN
Liệt sĩ Trần Mai Phương (Tử sĩ), nguyên quán Tp.HCMN, sinh 1902, hi sinh /, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mai Thành, nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Đình Thành, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Thành Long, nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thành Triệu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Mai Thành Trung, nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Thành, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Thành, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Thành Long, nguyên quán Linh Xuân - Thủ Đức - Thành phố Hồ - Hồ Chí Minh hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai