Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm văn Hưng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hưng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ TẠ VĂN HƯNG, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ THÁI VĂN HƯNG, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ THÁI VĂN HƯNG, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông Thược - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Tân Đông Thược - Gò Vấp - Gia Định, sinh 1926, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước