Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Bưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Xuân Mai, nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Mai, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Mai, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Mai, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh