Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Miên (Cương), nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Miên, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Hồng Miên, nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN MIÊN, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà