Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Binh Lăng - Ân Bính - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Binh Lăng - Ân Bính - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh