Nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT
Liệt sĩ NGÔ NGỌC QUANG, nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quỳnh, nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Ngô Ngọc Tân, nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu 4 - TX Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Ngọc Thảo, nguyên quán Khu 4 - TX Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Thọ, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Uyển, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Ngọc Viễn, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị