Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên (Sơn), nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1950, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Niên, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Tín - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Niên, nguyên quán Điện Tín - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Niên, nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Niên, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Niên, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị