Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thanh Doan, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ THANH HÀ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Thanh Hải, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Hùng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 10/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị