Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngô, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Nguyên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Ngô Đình Quê, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đình Quý, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 5/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An