Nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Phấn, nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Ngọc Quý, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Tàu, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Thạch, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Thái, nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thắng, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị