Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 22/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị