Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tình, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1952, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thường Tình, nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông hi sinh 24/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Yên Đỗ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 11/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị