Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 26/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Kết, nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai