Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thụy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đình Thụy, nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Trường Thụy, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Xuân Thụy, nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh