Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Thà, nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Thà, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Thà, nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thà, nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thà, nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mòng Văn Thà, nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1977, hi sinh 08/7/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An