Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hào, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hào, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hào, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thủy - Hùng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Hùng Thủy - Hùng Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Nghĩa đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hào, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến thiết - Tiên Thắng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Kiến thiết - Tiên Thắng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 21/09/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương