Nguyên quán Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đáng Việt - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đáng Việt - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Cao Hóa - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Cao Hóa - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Huữu Nghĩa, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1918, hi sinh 22/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghĩa, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Nghĩa, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị