Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quảng, nguyên quán Hưng Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quảng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Ba, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Điền, nguyên quán Quỳnh Hoá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An