Nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Quốc Tranh, nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Sông Bé, sinh 1938, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tranh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Tranh, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ng Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Tranh, nguyên quán Bưng Riềng - Xuyên Mộc - Đồng Nai hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quốc Tranh, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 26/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai xuân tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang