Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Yêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An