Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Đông, nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đông Chính, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đông Đô, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh