Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 16 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Kỳ Trúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị