Nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bằng, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai