Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Long, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Long, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Long, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Long, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị