Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Tiến - Xã Xuân Tiến - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Giao Nhân - Xã Giao Nhân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lý - Xã Hải Lý - Huyện Hải Hậu - Nam Định