Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thắng, nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1938, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội
Liệt sĩ Đnh Đức Thắng, nguyên quán Phố Tuệ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Thắng, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 05/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai