Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Tuý, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tuý, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bá Tuý, nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tuý, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Trần Tuý, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuý, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên phương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuý, nguyên quán Yên phương - ý Yên - Nam Định hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Tuý, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị