Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoè, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng vĩ - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Phượng vĩ - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoè, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh