Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh