Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÁI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 19/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN CẨN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22.07.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Khương
Liệt sĩ NGUYỄN CẢNH, nguyên quán Kỳ Khương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Van Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CAO, nguyên quán Van Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHẤP, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHI, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 22/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà