Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuy Xá - Xã Xuy Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàm Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh