Nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 88 Bờ Sông Vĩnh Trà - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán 88 Bờ Sông Vĩnh Trà - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Vân Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán Thị trấn Vân Đình - Hà Nội hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quận 5 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán . - Quận 5 - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị