Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chương, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chương, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chương, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chương, nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Chương, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị