Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Lan, nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lan, nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên Huế hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Nguyễn thị Lan, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lan, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị