Nguyên quán Thạch Hản - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Danh, nguyên quán Thạch Hản - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Danh, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 06/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Ninh - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Phú Ninh - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị