Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ánh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Ánh, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ánh, nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Ánh, nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang