Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hàn, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Hàn, nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN HÀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1935, hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hàn, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hàn, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Hàn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Hàn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh