Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 20/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thành Khê, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Thất Khê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lập - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Quảng Lập - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị