Nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lưu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Miếu - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữư Lưu, nguyên quán Văn Miếu - Hà Nội hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Lưu, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Lưu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương