Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Quỳ, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quỳ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán Tường Kim - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Quỳ, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị