Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sĩ, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Ái, nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đắc, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Hiền, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Hùng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mão, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mười, nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh