Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Đà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bửu Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh