Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỳ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng kỳ, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Thủy An - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kỳ, nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kỳ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị